Có 5 kết quả:

参差 sâm si參差 sâm si嵾嵯 sâm si篸𥰭 sâm si襂褷 sâm si

1/5

sâm si

giản thể

Từ điển phổ thông

so le nhau

sâm si [sâm sai]

phồn thể

Từ điển phổ thông

so le nhau

Từ điển trích dẫn

1. Tạp loạn, so le, không tề chỉnh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Y sức đa sâm si” 衣飭多參差 (Kí mộng 記夢) Áo quần thì lếch thếch. ◇Thi Kinh 詩經: “Sâm si hạnh thái, Tả hữu lưu chi” 參差荇菜, 左右流之 (Chu nam 周南, Quan thư 關睢) Rau hạnh cọng dài cọng ngắn, (Theo) dòng bên tả bên hữu mà hái. ★Tương phản: “chỉnh tề” 整齊.
2. Không nhất trí, không đồng ý với nhau. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Vi giá giao bàn đích sự, bỉ thử sâm si trước” 為這交盤的事, 彼此參差著 (Đệ bát hồi) Việc bàn giao này, hai bên không thỏa thuận cùng nhau.
3. Hầu như, cơ hồ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trung hữu nhất nhân tự Thái Chân, Tuyết phu hoa mạo sâm si thị” 中有一人字太真, 雪膚花貌參差是 (Trường hận ca 長恨歌) Trong số những người này, có một nàng tên gọi là Thái Chân, Da tuyết, mặt hoa trông tựa như là (Dương Quí Phi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So le không đều, cũng đọc là Sâm sai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao thấp lởm chởm — So le không đều.

sâm si

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sáo lớn làm bằng ống trúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ quần áo dài lượt thượt .